📚 thể loại: SỰ VẬT TRÊN MẶT ĐẤT
☆ CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 ALL : 9
•
돌
:
흙이나 모래 등이 굳어서 생긴 단단한 덩어리.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐÁ: Tảng cứng do những thứ như đất hay cát kết cứng lại thành.
•
모래
:
자연의 힘으로 잘게 부스러진 돌의 알갱이.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁT, HẠT CÁT: Viên sỏi bị vỡ nhỏ do sức mạnh của thiên nhiên.
•
돌멩이
:
손에 쥘 수 있을 만한 크기의 돌.
☆☆
Danh từ
🌏 VIÊN SỎI, VIÊN ĐÁ NHỎ: Viên đá có kích thước có thể nắm gọn trong tay.
•
바위
:
아주 큰 돌.
☆☆
Danh từ
🌏 TẢNG ĐÁ, ĐÁ TẢNG: Hòn đá rất lớn.
•
흙
:
지구의 표면을 덮고 있는, 작은 알갱이로 이루어진 물질.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐẤT: Vật chất tạo nên bởi những hạt nhỏ, phủ trên bề mặt trái đất.
•
토양
(土壤)
:
지구의 표면을 덮고 있는, 작은 알갱이로 이루어진 물질.
☆
Danh từ
🌏 ĐẤT, THỔ NHƯỠNG: Vật chất được tạo thành từ những hạt nhỏ, bao phủ trên bề mặt trái đất.
•
진흙
:
빛깔이 붉고 물기가 있어 잘 들러붙는 흙.
☆
Danh từ
🌏 ĐẤT SÉT, ĐẤT BÙN: Đất màu đỏ, có nước và dễ dính.
•
자갈
:
강이나 바다의 바닥에서 물에 닳아 둥글고 매끄러워진 작은 돌.
☆
Danh từ
🌏 VIÊN SỎI, ĐÁ CUỘI: Viên đá nhỏ ở dưới đáy sông hay biển, được bào mòn bởi nước nên tròn và trơn nhẵn.
•
이슬
:
공기 중의 수증기가 기온이 내려가거나 찬 물체에 부딪혀서 한데 뭉치어 생긴 작은 물방울.
☆
Danh từ
🌏 SƯƠNG: Giọt nước nhỏ tạo thành do hơi nước trong không khí tụ lại một chỗ vì nhiệt độ giảm xuống hoặc chạm phải vật thể lạnh.
• Vấn đề môi trường (226) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Tôn giáo (43) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Mua sắm (99) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Sinh hoạt công sở (197) • Gọi điện thoại (15) • Giải thích món ăn (119) • Nói về lỗi lầm (28) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Vấn đề xã hội (67) • Cảm ơn (8) • Khí hậu (53) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Đời sống học đường (208) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Cách nói ngày tháng (59) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Thông tin địa lí (138) • Lịch sử (92) • Ngôn luận (36) • Diễn tả tính cách (365) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Thời tiết và mùa (101) • Chính trị (149) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Sở thích (103)